Máy in Canon PIXMA MX397, In, Scan, Copy, Fax

5823


Giá: 2,190,000 (Đã có VAT)

Số lượng:
Hỗ trợ mua hàng
Ms Minh Thu
Ms Minh Thư
Ms Tú Uyên
Mail đặt hàng: mayanhthaonhien@gmail.com
Thông tin mô tả
  • Tên máy in: Canon PIXMA MX377, In, Fax, Scan, Copy
  • Loại máy in: Đa năng in phun màu, In, Fax, Scan, Copy
  • Khổ giấy in: Tối đa khổ A4
  • Tốc độ in: Trăng đen 8,7 ipm, màu 5,0 ipm, hình khổ 10x15 46 giây hình
  • Độ phân giải: 4800 x 1200 dpi
  • Chuẩn kết nối: USB 2.0, J11 line Fax
  • Chức năng đặc biệt: Khay nạp bản gốc 30 trang
  • Hiệu suất làm việc: 3.000 trang / tháng
  • Mực in sử dụng: PG-740 Bk / 741Color
  • Bảo hành: Chính hãng 1 năm
  • Giao hàng: Miễn phí TPHCM


Thông tin chi tiết

ác thông số kỹ thuật cho PIXMA MX377

In
Độ phân giải bản in tối đa 4800 (theo chiều ngang)*1 x 1200 (theo chiều dọc)dpi
Đầu in / mực in Loại: FINE Cartridge
Tổng số vòi phun: 1.792
Kích thước giọt mực (tối thiểu): 2pl
Cartridge mực: PG-740, CL-741 
(tùy chọn PG-740XL, CL-741XL)
Tốc độ in
Dựa theo ISO / IEC 24734.
Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt 
Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ copy và in tài liệu
Tài liệu: màu*2
ESAT / một mặt:
Xấp xỉ 5,0ipm
Tài liệu: đen trắng*2:
ESAT / một mặt:
Xấp xỉ 8,7ipm
Ảnh (4 x 6")*2
PP-201 / không viền:
Xấp xỉ 46 giây
 
Các thông số kĩ thuật trên có thể thay đổi mà không cần báo trước
*1
Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
*2
Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong phần Thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ mặc định, ISO / IEC 24734, không bao gồm thời gian in bản đầu tiên.
Tốc độ in ảnh dựa theo cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lí dữ liệu trên máy chủ. 
Tốc độ in có thể khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv….
*3
Loại giấy KHÔNG hỗ trợ dành cho in không viền là: giấy Envelope, giấy có độ phân giải cao, giấy in ảnh T-Shirt Transfer, giấy in ảnh dính.
*4
Kích thước giấy có thể cho vào khay cassette là A4, A5, B5, LTR.
*5
Độ phân giải quang học là số đô độ phân gairi lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
*6
Việc tăng độ phân giải bản quét sẽ giới hạn vùng quét tối đa có thể.
*7
Tốc độ nhanh nhất của USB tốc độ cao trên máy tính chạy Windows. Không bao gồm thời gian chuyển sang máy tính.
*8
Tốc độ quét tài liệu màu được tính theo Bảng thử nghiệm A, Annex C, ISO / IEC 24735.
Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ lúc nhấn nút quét của ổ quét cho tới khi tắt hình ảnh hiển thị trển màn hình.
Tốc độ quét có thể khác nhau phụ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vv….
*9
Tốc độ copy là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO / IEC 29183.
Tốc độ copy khay ADF là mức trung bình của ESAT trong Thử nghiệm thao tác chung dành cho chế độ một mặt mặc định, ISO / IEC 24735, không bao gồm thời gian copy bản đầu tiên.
Tốc độ copy có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ copy, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vvv… và không tính đến thời igan làm nóng máy.
*10
Tốc độ truyền fax tài liệu đen trắng dựa trên cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1 
Tốc độ truyền fax tài liệu màu dựa trên cài đặt mặc định sử dụng Bảng thử nghiệm fax màu của Canon. 
Tốc độ truyền thực tế có thể khác nhau phụ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, các cài đặt fax ở đầu nhận fax, và điều kiện đường truyền, vv….
*11
Đếm trang dựa theo biểu đồ ITU-T No.1 hoặc biểu đồ Tiêu chuẩn FAX số 1 của Canon.
*12
Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnhPlus Glossy II cỡ 4 x 6" sử dụng các cài đặt mặc định.
 



Bình luận Facebook

Sản phẩm cùng thương hiệu